Thước panme cơ đo ngoài, cách gọi khác là panme ngoài. Micrometer trong một vài tài liệu kỹ thuật còn gọi là vi kế, có lẽ xuất phát từ chữ Micro. Cơ bản nó là một dụng cụ đo có độ chính xác cao, tới cấp độ micro met. Đơn giản chỉ có vậy nhưng chúng được phát triển ra hàng chục loại khác nhau do đặc tính hình học của phôi. Bên cạnh đó còn có một vài yếu tố khác cũng ảnh hưởng tới phép đo, thước panme cơ trong trường hợp này thuộc loại đặc biệt.
Vậy panme là gì? Trong khuôn khổ bài viết này sẽ không đề cập tới kiến thức hàn lâm. Bạn có thể tham khảo trên trang web wikimedia hoặc hàng tỷ tài liệu tại nhà sách, thư viện, thậm chí nhà kho bị bỏ quên. Tôi có tóm lược vài tiêu chí cơ bản cho thước panme cơ, bạn vui lòng đọc ở đây.
Thước panme đo ngoài
Đây là dòng panme ngoài dùng trong công nghiệp nói chung. Độ chính xác đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 863, kết cấu chắc chắn và là loại có độ tin cậy cao. Ống bao và chuôi đo được mạ phủ crome. Tay cầm bọc nhựa cứng có cắt khía, dễ lăn đo khi dùng. Đầu đo được bọc một nhân hợp kim carbid chống mài mòn. Cơ cấu ngàm ăn khớp bánh răng với áp lực đầu đo cố định.
Với dòng thước panme này, một vài thông số cố định qua các model khác nhau. Chỉ có thang đo, bước chuyển, dung sai là thay đổi. Đường kính trục đo luôn là Ø8mm cho tất cả các tầm đo. Điểm tỳ đo được bọc hay dán thêm 1 miếng hợp kim carbide, siêu cứng, chống mài mòn. Vì đặc tính của bị trí này tiếp xúc trực tiếp với phôi và ma sát lớn khi đo. Vì thế chúng dễ bị mòn bề mặt hoặc biến dạng sau nhiều lần đo.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk núm xoay |
Bước chuyển mm |
Dung sai toàn tầm mm |
230586 | 0-25 | 0.01 | 21 | 0.5 | ±0.002 |
230587 | 25-50 | 0.01 | 21 | 0.5 | ±0.002 |
230588 | 50-75 | 0.01 | 21 | 0.5 | ±0.003 |
230589 | 75-100 | 0.01 | 21 | 0.5 | ±0.003 |
Bảng kích thước vật lý của panme ngoài
Panme ngoài khóa thước bằng nẫy gạt
Khá với dòng trên, chuỗi panme này có nãy gạt để khóa thước, tay cầm xoay được cắt khía kiểu lưới thay vì khía dọc. Vị trí cầm tay trên khung chữ C được bọc nhựa cứng, phần còn lại sơn tĩnh điện.
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 863. Đường kính trục đo không đổi trong mọi models và là Ø6.5mm. Kết cấu phân chuôi cũng cố định, chỉ có ngàm C thay đổi theo thang đo. Như mọi loại thước panme cơ khác, bạn vẫn thấy có gắn cục thép carbid siêu cứng ở phần tiếp xúc đo. Có lẽ chúng ta không cần nhắc đến nó cho các dòng panme dưới đây. Bởi nó cứ lặp đi lặp lại, đọc riết nghe nó cũng chán.
Hầu hết các thước đều có vạch chia khắc laser, cá biệt có loại khắc bằng phương pháp ăn mòn axit. Ngày nay chẳng mấy ai dùng phương pháp axit nữa, bởi công nghệ khắc laser đã lên đến trình độ thượng thừa. Vậy ta cũng thôi không nhắc đến ở các họ panme sau này.
Model | Thang đo mm |
A | B | L | Dung sai toàn tầm mm |
231321 | 0-25 | 7 | 26 | 32 | 0.004 |
231322 | 25-50 | 8 | 31 | 57 | 0.004 |
231323 | 50-75 | 9 | 45.5 | 83 | 0.005 |
231324 | 75-100 | 9 | 56.5 | 109 | 0.005 |
Độ chính xác cũng giống nhau luôn cho mọi model, ngoại trừ vài cái khác, khi đó tôi sẽ nhắc lại. Mặc định bạn cứ nhớ rằng nó có trị số ±0.01mm. Với dòng 23132 này, đường kính núm xoay đều là Φ20.5mm, bước chuyển vị ±0.5mm. Dấu cộng trừ này được hiểu là khi bạn vặn núm xoay ở chuôi đồng hồ tới hay lui thì nó sẽ nhảy một bước là 0.5mm.
Panme cơ có đồng hồ số kiểu công tơ mét
Thực ra cũng không biết trong kỹ thuật thì anh em gọi cái thước này là tên gọi gì cho nó dễ nhớ. Điểm khác biệt là nó có cái đồng hồ giống như khóa số cơ học hay đồng hồ công tơ mét trên xe gắn máy. Mục đích để bạn đọc trị số đo dễ dàng hơn. Nó vẫn là kết cấu cơ khí và chẳng dính dáng gì tới điện tử. Do vậy bạn đọc tên cẩn thận kẻo người nghe nhầm với panme kỹ thuật số, điện tử.
Loại thước panme cơ đo ngoài đồng hồ như trên rất thích hợp với người mắt toét như mình. Cận cũng chẳng ra cận, viễn cũng không ra viễn, kiểu loạn thị ấy. Đọc từng vạch chia sau khi đo trên thước, cho tới lúc đọc được ra trị đo thì chắc thế kể hiện tại đã qua đi. Kiểu panme này đòi hòi công nghệ chế tác cơ khí rất cao siêu, bởi chúng chuyển giá trị đo thành số nhờ cơ cấu bánh nhông. Với một đống các bánh răng ăn khớp với nhau với đủ loại bước răng và đường kính. Giá trị đo vẫn đạt độ chính xác ±0.01mm. Bái phục kỹ thuật chế tác cơ khí.
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của panme cơ đo ngoài.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đường kính núm xoay |
Dung sai toàn tầm mm |
231451 | 0-25 | 0.01 | 18 | 0.004 |
231452 | 25-50 | 0.01 | 18 | 0.004 |
231453 | 50-75 | 0.01 | 18 | 0.005 |
231454 | 75-100 | 0.01 | 18 | 0.005 |
Thước panme cơ đo ngoài có vạch chia 100 bước
Tên của dòng panme này dài lòng thòng, và vì vậy bạn thấy nó dưới đây có cái chuôi mập ú. Nếu có thể, gọi nó là panme củ chuối hoặc thước panme mập ú cũng được. Chỉ là để bạn cảm thấy mắc cười và dễ nhớ đến nó hơn thôi. Khi vạch chia được làm nhiều lên, ống bao của thước phải được làm có đường kính lớn hơn, diện tích bề mặt tăng lên. Khi đó bạn khắc vạch chia thành 100 bước nó dễ hơn. Với năn suất phân li của mắt người bình thường mới dễ đọc giá trị.
Nếu nó cứ bé tí, ốm nhắc như các thước panme trên đây, khi bạn khắc chi chít lên chuôi, các vạch sẽ khó đọc. Bởi chúng quá khít nhau, và con người khó phân biệt được khoảng cách giữa cách vạch. Ngoại trừ bạn có cặp mắt của đại bàng hoặc vác thêm cái kính lúp bự chảng để phóng đại nó lên.
Độ chính xác vẫn là ±0.01mm, đường kính núm xoay Ø30mm và bước chuyển vị 1mm. Hình trên cho bạn thấy một vài kích thước khác cũng cố định trên các thang đo khác nhau. Đường kính trục đo Ø8mm. DSTT = Dung sai toàn tầm.
Model | Thang đo mm |
A | B | L | DSTT mm |
230351 | 0-25 | 6 | 24 | 32 | 0.004 |
230352 | 25-50 | 8 | 32 | 57 | 0.004 |
230353 | 50-75 | 8 | 45 | 82 | 0.005 |
230354 | 75-100 | 8 | 57 | 107 | 0.005 |
Thước panme cơ mập ú có khóa hành trình trục đo bằng nẫy gạt, nhả ngàm nhanh. Có kèm theo cờ lê móc để hiệu chỉnh thước khi cần.
Panme cơ đo ngoài có ngàm cong tròn
Loại này khóa hành trình bằng vòng đai, thay vì gạt thì bạn lăn đai tròn màu đen trên thước bằng ngón tay cái hoặc trỏ. Đây không phải vấn đề quan trọng của thước panme cơ nhưng nó đem đến cho người dùng các trải nghiệm khác nhau. Tùy theo thói quen sử dụng cũng tùy từng phôi đo khác nhau, vòng lăn hay nẫy gạt đều có những thuận lợi và trở ngại riêng.
So với loại mập ú phía trên thì loại này có ngàm C khá sâu, càng sâu bạn đo được phôi càng lớn về đường kính. Thêm vào đó, loại panme cơ khí này không có núm khóa chuôi thường thấy. Trên phần tay cầm của ngàm chữ C cũng được bọc phủ nhựa cứng, cắt khía tạo ma sát để bạn cầm thước chắc chắn hơn. Thao tác khi đo tin cậy hơn để trơn. Đường kính chuôi xoay Ø23mm.
Model | Thang đo mm |
A | B | L | DSTT mm |
231330 | 0-25 | 9 | 32 | 32.5 | 0.004 |
231331 | 25-50 | 15 | 33 | 57.5 | 0.004 |
231332 | 50-75 | 15 | 40 | 82.5 | 0.005 |
231333 | 75-100 | 15 | 55 | 107.5 | 0.005 |
231334 | 100 – 125 | 32 | 80 | 168.5 | 0.006 |
231335 | 125 – 150 | 32 | 80 | 168.5 | 0.006 |
External Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
231101 | 0-25 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
External Micrometers
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
231301 | 0-25 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
231302 | 25-50 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
231303 | 50-75 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.005 |
231304 | 75-100 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.005 |
231305 | 100 – 125 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.006 |
231306 | 125 – 150 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.006 |
External Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
231351 | 0-25 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
231352 | 25-50 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
231353 | 50-75 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.005 |
231354 | 75-100 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.005 |
231355 | 100 – 125 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.006 |
231356 | 125 – 150 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.006 |
231357 | 150 – 175 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.007 |
231358 | 175 – 200 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.007 |
Thước panme đo ngoài hệ inch
Chỉ khác các họ panme trên đây là vạch chia khắc hệ, khắc laser. Dùng trong các ứng dụng đo thông thường, không cần yêu cầu quá cao và đơn vị đo theo tiêu chuẩn của Anh. Về kết cấu bên ngoài giống hầu hết các loại thông dụng. Các thước có thang đo trên 1 inch sẽ có kèm theo dưỡng chuẩn ZERO.
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
231371 | 0 – 1 | 0.0001 | 18 | 0.5 | 0.004 |
231372 | 1 – 2 | 0.0001 | 18 | 0.5 | 0.004 |
231373 | 2 – 3 | 0.0001 | 18 | 0.5 | 0.005 |
231374 | 3 – 4 | 0.0001 | 18 | 0.5 | 0.005 |
External Micrometer Set
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Số lượng pcs | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm |
232003 | 0 – 75 | 0.01 | 3 | 18 | 0.5 |
232004 | 0 – 100 | 0.01 | 4 | 18 | 0.5 |
232006 | 0 – 150 | 0.01 | 6 | 18 | 0.5 |
232107 | 150 – 300 | 0.01 | 6 | 18 | 0.5 |
232108 | 0 – 300 | 0.01 | 12 | 18 | 0.5 |
232109 | 1 | 0.01 | 4 | 18 | 0.5 |
Bộ thước panme cơ đo ngoài
Bộ thước panme được đóng gói trong một vali bằng gỗ, đầy chất nghệ sĩ. Đơn giản nó chỉ là một bộ sưu tập các thước có thang đo liên tục và cùng chủng loại. Đựng trong cùng một hộp để tiện cho việc sử dụng. Rất thích hợp cho các bạn đo trên một dải rộng các kích thước phôi. Dễ bảo quản thiết bị và tìm kiếm khi cần.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Số lượng pcs |
Đường kính núm xoay |
Bước chuyển mm |
232001 | 0 – 100 | 0.01 | 4 | 18 | 0.5 |
External Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
230290 | 300-350 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.006 |
230291 | 350-400 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.006 |
230292 | 400-450 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.007 |
230293 | 450-500 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.007 |
230294 | 500-550 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.008 |
230295 | 550-600 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.008 |
Panme cơ đo ngoài kiểu nửa vầng trăng
Nhìn dòng thước panme này bạn sẽ nhớ những đêm hè. Có điều hình dưới đây cho thấy mấy chú cuội trong một chị Hằng. Loại này thường dùng cho các phôi có kích thước lớn, hiển nhiên là chơi với chị Hằng thì là chơi lớn rồi. Việc đục lỗ tóe loe trên thước panme nhằm mục đích giảm trọng lượng cho thước, nó cũng ít chịu ảnh hưởng bởi nhiệt đến phép đo.
Thông số cho panme cơ kiểu nửa vầng trăng
Model | Thang đo mm |
DSTT mm |
Model | Thang đo mm |
DSTT mm |
230170 | 200-300 | 0.006 | 230176 | 800-900 | 0.010 |
230171 | 300-400 | 0.007 | 230177 | 900-1000 | 0.010 |
230172 | 400-500 | 0.008 | 230178 | 1000-1100 | 0.011 |
230173 | 500-600 | 0.009 | 230179 | 1100-1200 | 0.011 |
230174 | 600-700 | 0.009 | 230180 | 1200-1300 | 0.012 |
230175 | 700-800 | 0.009 | 230181 | 1300-1400 | 0.012 |
230182 | 1400-1500 | 0.013 |
Thước panme cơ đo ngoài khổng lồ
Loại này hầm hố nhất trong tất cả các dòng panme, khung nửa vầng trăng được làm từ kim loại nhẹ. Dù vậy vẫn đục khoét lỗ chỗ cho nó nhẹ hơn nữa.
Thông số
Model | Thang đo mm |
DSTT mm |
Model | Thang đo mm |
DSTT mm |
234205 | 0 – 300 | 0.006 | 234209 | 1200 – 1500 | 0.018 |
234206 | 300 – 600 | 0.009 | 234210 | 1500 – 1800 | 0.023 |
234207 | 600 – 900 | 0.012 | 234211 | 1700 – 2000 | 0.025 |
234208 | 900-1200 | 0.015 |
Đường kính chuôi Ø24mm, bước chuyển bị ±1.0mm, đường kính trục đo Ø10.0mm
Thước panme đo ngoài có ngàm sâu
Đây là chủng loài đặc biệt, kiểu như có công năng đặc dị trong phim chưởng. Nhìn hình dưới đây bạn sẽ thấy nó chẳng quen mắt gì cho lắm, có phần quái quái. Cái gì cũng vậy, nó là lạ sẽ có công năng đặc biệt. Hãy lấy ví dụ với loại này, nó thích ứng khi bạn muốn đo độ dày của lòng đĩa sứ đựng vịt quay Bắc Kinh chẳng hạn. Bình thường nếu ngàm nó không sâu, bạn không đưa được đầu đo vào giữa đĩa, mà chỉ có thể đo mép ngoài cùng.
Trong quá trình gia công sản xuất, bạn sẽ có nhiều tình huống phải đo đĩa có đường kính lớn. Chẳng hạn bạn sản xuất cái bánh nhông cỡ lớn, muốn đo độ dày của mép trong gần cái lỗ, panme thường sẽ không làm được. Hình trên chỉ là một ví dụ trong hàng tỷ các ứng dụng đặc biệt. Trong thực tế, có nhiều tình huống đo chỉ có bạn biết, chúng tôi cung cấp cho bạn cây thước panme đo ngoài để thực hiện được phép đo.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đường kính núm xoay |
Bước chuyển mm |
Dung sai toàn tầm mm |
232611 | 0 – 25x 50 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.002 |
232612 | 0 – 25x 100 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.003 |
232613 | 0 – 25x 150 | 0.01 | 24 | 1.0 | 0.005 |
Micrometer type A
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk núm ±mm | Bước chuyển ngang mm | Dung sai mm |
232910 | 0-25mm | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
232911 | 25-50 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
Micrometer type B
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk núm ±mm | Bước chuyển ngang mm | Dung sai mm |
232921 | 0-25mm | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
232922 | 25-50 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
Panme cơ đầu đo nhọn 30o và 60o
Điểm nhấn dễ nhận biết nhất trên cây thước panme cơ đo ngoài này là đầu đo nhọn. Thay vì là mặt phẳng tròn thì đầu trục đo được mài nhọn, thiết diện hình nón xoay. Phần mũi nhọn có chiều dài chung 15mm. Kết cấu đặc biệt của mũi nhọn cho phép bạn đo những vết lõm hay khe rất hẹp có dạng hình nón. Như vậy biên dạng của phôi cần phù hợp với đầu đo đặc biệt này.
Như bạn thấy ở hình trên, thông số 20 oC cho bạn biết độ chính xác của thước được kiểm chuẩn tại nhiệt độ này. Nó cũng là nhiệt độ trung bình của hòn bi xanh khổng lồ này. Nhưng có vẻ điều này họ phải thay đổi trong tương lai gần, bởi ngày nào ta cũng nghe về khái niệm nóng lên toàn cầu. Điều đó bạn thấy là ở nước ta, tuỳ vùng miền, tùy mùa trong năm, độ chính xác của thước thay đổi đáng kể. Micrometer tức là nó đo được dung sai tính bằng micromet, nó ảnh hưởng rất lớn của nhiệt độ môi trường. Tất yếu là chúng ta bỏ qua kỹ thuật đo hay phương pháp đo.
Model | Thang đo mm |
Góc mũi nhọn |
Bán kính cong R (mm) |
Mã chứng chỉ CC |
Dung sai mm |
230065 | 0-25 | 30o | 0.4 | 0.003 | |
230066 | 25-50 | 30o | 0.4 | 0.003 | |
230067 | 50-75 | 30o | 0.4 | 0.004 | |
230068 | 75-100 | 30o | 0.4 | 0.004 | |
230075 | 0-25 | 60o | 0.4 | 0.003 | |
230076 | 25-50 | 60o | 0.4 | 0.003 | |
230077 | 50-75 | 60o | 0.4 | 0.004 | |
230078 | 75-100 | 60o | 0.4 | 0.004 |
Đường kính trục đo tại điểm song song Ø6.5mm. Đk tay cầm chuôi đo Ø20mm, bước chuyển vị ±0.5mm.
Thước panme cơ trục đo dẹt
Tiếp nối dòng panme đặc biệt, hình thái của đầu trục đo thay đổi theo các kiểu hình học khác nhau. Đây là loại đầu dẹt, có lẽ nó dùng cho phép đo các rãnh hay khe hẹp. Cấp chính xác vẫn đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 863.
Ngoại trừ sự khác biệt đầu điểm tiếp xúc phôi trên trục đo, panme này chẳng khác loại thông dụng phía trên là mấy. Khi chọn loại này bạn cần quan tâm đến các kích thước hình học của mũi đo. Trục tĩnh có độ dài cố định 18mm, đường kính trục Ø8mm. Hai trị số S và T của đầu đo thay đổi theo thang đo của thước panme cơ đo ngoài mũi dẹt này.
Model | Thang đo mm |
S mm |
T mm |
Đk trục Ømm |
DSTT mm |
230380 | 0 – 25 | 0.003 | |||
230381 | 25 – 50 | 0.003 | |||
230382 | 50 – 75 | 0.004 | |||
230383 | 75 – 100 | 0.004 | |||
230384 | 100 – 125 | 0.005 | |||
230385 | 125 – 150 | 0.005 |
Blade Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
231380 | 0 – 25 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
231381 | 25 – 50 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
231382 | 50 – 75 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
231383 | 75 – 100 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
Precision Disc-Type Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
230001 | 0 – 25 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230002 | 25 – 50 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230003 | 50 – 75 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
230004 | 75 – 100 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
230005 | 100 – 125 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.006 |
230006 | 125 – 150 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.006 |
230007 | 150 – 175 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.006 |
230008 | 175 – 200 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.006 |
230009 | 200 – 225 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.007 |
2300010 | 225 – 250 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.007 |
2300011 | 250 – 275 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.007 |
2300012 | 275 – 300 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.007 |
Disc-Type Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
231121 | 0 – 25 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
231122 | 25 – 50 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
231123 | 50 – 75 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.005 |
231124 | 75 – 100 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.005 |
External Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
232510 | 0 – 15 x 18 | 0.01 | 20 | 1.0 | 0.002 |
V-Anvil Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
230080 | 1 – 15 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
230081 | 5 – 20 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.004 |
230082 | 20 – 35 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.005 |
230083 | 35 – 50 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.005 |
230084 | 50 – 65 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.006 |
230085 | 65 – 80 | 0.01 | 18 | 0.5 | 0.006 |
Wire Thickness Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
232902 | 0 – 10 | 0.01 | 19 | 0.5 | 0.004 |
Micrometer for external threads size ø4 x 15.5mm
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
230420 | 0 – 25 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
230421 | 25 – 50 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
230422 | 50 – 75 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230423 | 75 – 100 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230424 | 100 – 125 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230425 | 125 – 150 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230426 | 150 – 200 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
230427 | 200 – 250 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
230428 | 250 – 300 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
Micrometer for external threads size ø3.5 x 13.5mm
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
230450 | 0 – 25 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
230451 | 25 – 50 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
230452 | 50 – 75 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230453 | 75 – 100 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230454 | 100 – 125 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230455 | 125 – 150 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230456 | 150 – 200 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
230457 | 200 – 250 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
230458 | 250 – 300 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
Precision Gear Tooth Outside Micrometer
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đường kính núm xoay | Bước chuyển mm | Dung sai toàn tầm mm |
230901 | 0-25 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.002 |
230902 | 25-50 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.002 |
230903 | 50-75 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
230904 | 75-100 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.003 |
230905 | 100-125 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230906 | 125-150 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230907 | 150-175 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230908 | 175-200 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.004 |
230909 | 200-225 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |
230910 | 225-250 | 0.01 | 20 | 0.5 | 0.005 |