Kỹ năng cơ bản | VICTOR 6415A |
Chức năng | Điện trở đất, điện trở đất, điện trở DC, điện trở bật, điện trở liên kết đẳng thế, điện áp đất, dòng điện xoay chiều, đo dòng rò |
Phương pháp đo lường | Đo phương pháp bốn dây, ba dây chính xác, phương pháp hai dây đơn giản, phương pháp lựa chọn, phương pháp kẹp đôi để đo điện trở nối đất |
Phương pháp đo lường | Đo phương pháp hai ba bốn dây: phương pháp đổi cực, dòng đo ngắn mạch Max 20mA
Lựa chọn phương pháp đo: phương pháp đổi cực, dòng đo ngắn mạch Max 20mA Phương pháp kẹp đôi: phương pháp đo điện cảm lẫn nhau không tiếp xúc, dòng thử 1mA Max Điện trở suất của đất: phương pháp tứ cực ( Winner method ) Điện trở DC: Phương pháp thay đổi cực Dòng điện xoay chiều: chỉnh lưu giá trị trung bình (kẹp) Điện áp đất: chỉnh lưu trung bình (giữa giao diện P(S)-ES) |
Phạm vi ` | Phương pháp hai ba bốn dây để đo điện trở nối đất (Re), điện trở DC: 0,000Ω~30000Ω |
Phương pháp chọn lọc để đo điện trở nối đất (Re): 0.00Ω~3000Ω | |
Phương pháp kẹp đôi để đo điện trở nối đất (Re): 0,01Ω~200Ω | |
Điện trở suất của đất (ρ): 0,00Ωm~9000kΩm | |
Điện áp tiếp đất ( 50Hz/60Hz): AC 0.0~100.0V | |
Dòng điện xoay chiều ( 50Hz/60Hz): AC 0,00mA~600,0A | |
Độ phân giải | Phương pháp hai ba bốn dây để đo điện trở nối đất (Re) và điện trở DC:
0,001Ω (0,000Ω~29,999Ω) 0,01Ω (30,00Ω~299,99Ω) 0,1Ω (300,0Ω~2999,9Ω) 1Ω (3000Ω~30000Ω) |
Phương pháp chọn lọc đo điện trở nối đất (Re):
0,01Ω (0,00Ω~29,99Ω) 0,1Ω (30,0Ω~299,9Ω) 1Ω (300Ω~3000Ω) |
|
Đo điện trở nối đất (Re) bằng phương pháp kẹp đôi :
0,01Ω (0,01Ω~0,99Ω) 0,1Ω (1,0Ω~29,9Ω) 1Ω (30Ω~200Ω) |
|
Điện trở suất của đất (ρ):
0,01Ωm (0,00Ωm~99,99Ωm) 0,1Ωm (100,0Ωm~999,9Ωm) 1Ωm (1000Ωm~9999Ωm) 10Ωm (10,00kΩm ~ 99,99kΩm) 100Ωm (100,0kΩm~999,9kΩm) 1kΩm (1000kΩm~9000kΩm) |
|
Điện áp tiếp đất ( 50Hz/60Hz): 0.1V | |
Dòng điện xoay chiều ( 50Hz/60Hz): 0,01mA | |
Độ chính xác
|
Phương pháp hai ba bốn dây để đo điện trở nối đất (Re) và điện trở DC (R — ):
±2%rdg±0,05Ω (0,000Ω~29,999Ω) ±2%rdg±3dgt (30,00Ω~299,99Ω) ±2%rdg±3dgt (300.0Ω~2999.9Ω) ±4%rdg±3dgt (3000Ω~30000Ω) Lưu ý: 1. Lỗi bổ sung khi rC max hoặc rP max là ≤±5%rdg±5dgt. (rC tối đa:4kΩ+100R<50kΩ, rP tối đa:4kΩ+100R<50kΩ) 2. Sai số bổ sung ở điện áp nhiễu 5V là ≤±5%rdg±5dgt. |
Phương pháp chọn lọc đo điện trở nối đất (Re):
±2%rdg±5dgt (0,00Ω~29,99Ω) ±2%rdg±3dgt (30,0Ω~299,9Ω) ±2%rdg±3dgt (300Ω~3000Ω) |
|
Đo điện trở nối đất (Re) bằng phương pháp kẹp đôi :
±10%rdg±5dgt (0,01Ω~100Ω) ±20%rdg±5dgt (101Ω~200Ω) |
|
Điện trở suất của đất (ρ): theo độ chính xác đo R
( ρ=2πaR a:1 m~100m; π=3,14) |
|
Điện áp tiếp đất ( 50Hz/60Hz): ±2%rdg±3dgt | |
Dòng điện xoay chiều ( 50Hz/60Hz): ±2%rdg±3dgt | |
Kiểm tra dạng sóng điện áp | Sóng hình sin |
Tần suất kiểm tra | 128Hz/111Hz/105Hz/94Hz (chọn tần số tự động) |
Kiểm tra ngắn mạch hiện tại | AC tối đa 20mA |
Điện áp thử hở mạch | điện áp xoay chiều 40Vmax |
Khoảng cách điện cực | 1m~100m |
Dấu hiệu đo lường | Đèn LED nhấp nháy trong khi đo , màn hình LCD đếm ngược |
Đường kính kẹp hiện tại | φ52mm |
Tỷ lệ vòng kẹp hiện tại | 1000:1 |
Dẫn kẹp hiện tại | dài 2m |
Đo thời gian | Dòng điện xoay chiều: khoảng 2 lần/giây
Điện áp đất: khoảng 2 lần/giây Điện trở đất: khoảng 7 giây/lần |
Thời gian đo | Hơn 5000 lần (kiểm tra ngắn mạch, kiểm tra một lần, dừng 30 giây và kiểm tra lại) |
Đường dây điện áp | Đo dưới AC 100V |
Phương thức giao tiếp | Với giao diện USB, dữ liệu được lưu trữ có thể được tải lên máy tính thông qua phần mềm |
Lưu trữ dữ liệu | Chỉ báo biểu tượng “HOLD” khi giữ dữ liệu |
Lưu trữ dữ liệu | 2000 nhóm, chỉ báo lưu trữ “MEM”, biểu tượng ” FULL ” có nghĩa là lưu trữ đã đầy |
Xem xét dữ liệu | Chỉ báo biểu tượng “READ” khi xem dữ liệu |
Màn hình tràn | Chỉ báo biểu tượng “OL” khi tràn quá phạm vi |
Kẹp hiện tại chỉ báo | Khi phương pháp lựa chọn hoặc phương pháp kẹp kép được sử dụng để đo, khi tín hiệu dòng điện mà kẹp CT2 nhận được thấp hơn 0,5mA, ký hiệu ” ” sẽ hiển thị. Lúc này, hướng kẹp của kẹp dòng CT2 phải đã kiểm tra. |
kiểm tra nhiễu | Tự động nhận dạng tín hiệu nhiễu, điện áp nhiễu cao hơn 5V chỉ báo biểu tượng “NOISE” |
Kiểm tra mặt đất phụ trợ | Với chức năng kiểm tra giá trị điện trở nối đất phụ, 0,00kΩ~30,00kΩ (100R+rC<50kΩ, 100R+rP<50kΩ) |
chức năng báo thức | Khi giá trị đo được vượt quá giá trị cài đặt cảnh báo, dấu nhắc cảnh báo “bíp-bíp-bíp–“ |
điện áp pin | Khi điện áp pin không đủ, biểu tượng điện áp pin thấp sẽ hiển thị để nhắc nhở việc sạc pin. |
Tự động tắt máy | Tự động tắt máy sau 15 phút khởi động |
Hộp công cụ _ | Thiết kế thùng dụng cụ quân đội, chịu lực 200kg |
bảo vệ quá tải | Đo điện trở nối đất: AC 280V/3 giây giữa mỗi cổng của C(H)-E và P(S)-ES |
Vật liệu chống điện | Hơn 20MΩ (500V giữa mạch và vỏ) |
Chịu được điện áp | AC 3700V/rms (giữa mạch và vỏ máy) |
MÁY ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT ĐA CHỨC NĂNG VICTOR 6415A
Liên hệ
Mô tả ngắn:
Bảo hành: 12 tháng
Model: VICTOR 6415A
Hãng Sản Xuất: VICTOR
Tình Trạng: Còn hàng
no tag