1.Tiến hành hiệu chuẩn
1.1 Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra kỹ thuật
Phải kiểm tra bên ngoài và kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
- Máy phải có đầy đủ nhãn hiệu, số hiệu sản xuất.
- Cơ cấu dịch chuyển bàn máy theo các trục X, Y và Z của máy phải chuyển động nhẹ nhàng.
- Bộ phận điều chỉnh tiêu cự, ánh sang phải hoạt động tốt.
2.2 Kiểm tra đo lường
Máy đo tọa độ hai chiều phải được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:
2.2.1 Kiểm tra độ chính xác XY
- Độ chính xác trục X.
Đặt căn mẫu lên bàn đo sao cho căn mẫu song song với trục X như hình trên. Đo ít nhất 3 kích thước trong hành trình của máy.
- Độ chính xác trục Y
Đặt căn mẫu lên bàn đo sao cho căn mẫu song song với trục Y như hình trên. Đo ít nhất 3 kích thước trong hành trình của máy.
2.2.2 Kiểm tra độ chính xác đường chéo
Kiểm tra độ chính xác theo hướng R và T của mặt phẳng XY.
Đặt các căn mẫu như hình vẽ. Các bước thực hiện lấy số liệu giống các phần trên. Độ lặp lại được xác định tại một điểm bất kì, với số lần lặp tối thiểu bằng 3.
2.3 Xác định độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn
Độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn được xác định từ những thành phần sau:
TT |
Thành phần độ không đảm bảo đo |
Ký hiệu |
Giá trị |
Phân bố |
Ui(µm) | |
1 |
Độ lặp lại |
Urep |
Phương sai |
Chuẩn |
|
|
2 |
Thiết bị chuẩn |
Uch |
Theo giấy CN |
Chuẩn |
|
|
3 |
Độ phân giải |
Ud |
1 |
HCN |
|
|
Độ không đảm bảo tổng hợp chuẩn:
Độ không đảm bảo đo mở rộng : U=k.uc
Hệ số phủ k = 2 tương ứng với mức tin cậy p=95%
2.Xử lý chung
2.1 Máy đo tọa độ hai chiều sau khi hiệu chuẩn được dán tem, cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn kèm theo thông báo kết quả hiệu chuẩn.
2.2 Chu hiệu chuẩn khuyến nghị 12 tháng.