Thông số kỹ thuật:
– Máy phun muối là thiết bị được dùng để kiểm tra khả năng chống chịu ăn mòn của các loại vật liệu mạ, được phủ bề mặt vô cơ hoặc hữu cơ bằng việc phun dung dịch muối lên vật liệu. Thiết bị được thiết kế để mang lại hiệu suất vượt trội và kết quả đáng tin cậy. Với kết cấu mạnh mẽ và chắc chắn đảm bảo độ bền lâu dài.
– Kích thước trong: 900 x 600 x 500 mm (WxDxH)
– Kích thước ngoài: 1410 x 880 x 1280 mm (WxDxH)
– Điện áp: 220V, 1 pha, 2KW, 50Hz
Cấu tạo:
– Được làm từ các tấm PVC dày 5mm màu xám, bền và chịu nhiệt tới 850C, cấu trúc chắc chắn
– Nắp bể được làm bằng tấm nhựa cứng trong suôt dày 5mm (vật liệu nhập khẩu châu Âu) tiện quan sát và theo dõi quá trình.
– Chai đựng hóa chất với cửa sổ quan sát dễ thao tác và rửa.
– Bình khí áp được làm từ thép không gỉ 314, chịu áp suất cao, được bảo vệ bằng lớp bọc cách nhiệt tốt
– Giá để mẫu loại phẳng, góc nghiêng có thể điều chỉnh, được bao quanh bởi lớp sương muối đều cho kết quả kiểm tra chính xác. Có thể thử nhiều mẫu cùng lúc.
Thông số cơ bản:
– Kiểm tra phun muối: tiêu chuẩn NSS, ACSS, AASS
– Nhiệt độ buồng kiểm tra: Phương pháp kiểm tra nước muối (NSS ACSS) 35℃±1℃/ Phương pháp kiểm tra độ bền ăn mòn (CASS) 50℃ ± 1℃
– Nhiệt độ thùng áp suất: Phương pháp kiểm tra nước muối (NSS ACSS) 47 ℃ ± 1 ℃ / Phương pháp kiểm tra bền ăn mòn (CASS) 63℃ ± 1℃
– Nhiệt độ nước muối: 35℃±1℃, 50℃±1℃
– Nhiệt độ kiểm tra: 350C ± 10C
– Nhiệt độ bình khí áp: 470C ± 10C
– Kiểm tra ăn mòn: tiêu chuẩn CASS
– Nhiệt độ kiểm tra: 500C ± 10C
– Nhiệt độ bình khí áp: 630C ± 10C
– Dung tích buồng thử nghiệm: 270 lít
– Dung tích nước muối: 25 lít
– Nồng độ muối: Dung dịch NaCl 5% hoặc thêm vào 0.26g CuCl2.2H20 mỗi lít dung dịch NaCl 5%
– Áp suất khí nén: 1.00 ± 0.01 kgf/cm2
– Thể tích phun: 1.0 ~ 2.0ml / 80cm2 / h (làm việc ít nhất 16 giờ và lấy giá trị trung bình)
– Độ ẩm tương đối của buồng kiểm tra: > 85 %
– Dải pH: 6.5~7.2; 3.0~3.2
Hệ thống cấp khí:
– Áp suất khí: 1kg/cm2 , được chia thành 2 giai đoạn, có thể điều chỉnh được
– Giai đoạn 1: điều chỉnh đến khoảng 2kg/cm2 , màng lọc nhập khẩu, chức năng thoát nước.
– Giai đoạn 2: điều chỉnh áp suất 1kg/cm2
Chế độ phun:
– Phương pháp phun: liên tục
– Nguyên tắc: Knute từ nước biển để tạo sương, sương mù phân tán đều, muối không bị kết tinh, đảm bảo kiểm tra liên tục.
– Đầu phun bằng thủy tinh chịu lực, thể tích phun và góc phun có thể điều chỉnh được
– Thể tích phun điều chỉnh từ: 1.0 – 2.0ml (ml/80cm2/H thể tích trung bình cho kiểm tra tiêu chuẩn 16 giờ)
Hệ thống gia nhiệt:
Gia nhiệt trực tiếp, nhanh, thời gian chờ ngắn. Khi đạt tới nhiệt độ yêu cầu, tự động ngắt và giữ nhiệt độ ổn định tại đó.
Các chức năng: bật/tắt nguồn, điều khiển chính xác nhiệt độ, tiêu thụ điện thấp. Ống gia nhiệt bằng titan đảm bảo khả năng chống chịu ăn mòn trong thời gian dài.
Hệ thống điều khiển:
– Bộ điều khiển nhiệt độ bể 0 – 90oC, màn hình tinh thể kép PID, tự động tính toán, sai số điều khiển ±0.3oC
– Bộ điều khiển nhiệt độ bình khí áp 0 – 99.9oC, màn hình LCD với chức năng tính toán tự động PID, sai số điều khiển ±0.3oC.
– Bộ điều khiển nhiệt độ buồng gia nhiệt chất lỏng 1-120oC.
– Bộ điều khiển nhiệt độ khí áp an toàn: 1-120oC
– Màn hình hiển thị thời gian kỹ thuật số: 0.1 giây đến 9999 giờ
– Bộ đếm thời gian: 0 – 99999 giờ
– Các loại van điều chỉnh khác
An toàn:
– Bảo vệ tự động tắt nguồn khi mực nước quá thấp
– Tự động tắt bộ gia nhiệt khi quá nhiệt
– Thiết bị cảnh bảo bằng đèn
– Khi quá trình kết thúc báo hiệu bằng đèn
Cung cấp bao gồm:
– Máy chính gồm các bộ phận
– 01 Tháp phun
– 01 giá đỡ
– 08 stick
– 02 xylanh đo tiêu chuẩn
– 01 chỉ thị nhiệt độ
– 02 bộ thu hồi
– 01 đầu phun thủy tinh
– 01 cốc ẩm
– 01 bộ loại bỏ sương (làm tan sương)
Phụ kiện kèm theo:
– 02 chai đựng NaCl (500g/chai)
– 01 đầu phun nhập khẩu
– 01 máy đo tỷ trọng
– 01 hộp giấy đo pH
– Hướng dẫn sử dụng
– Phiếu bảo hành