Kỹ năng cơ bản
|
VICTOR 4106C
|
Chức năng
|
Kiểm tra điện trở đất, điện trở suất của đất; kiểm tra điện áp đất, điện áp xoay chiều
|
Phương pháp đo lường
|
Đo phương pháp 4 dây, 3 dây chính xác , đo điện trở nối đất 2 dây đơn giản
|
Phương pháp đo lường
|
Điện trở nối đất: phương pháp cực thay đổi dòng định mức, dòng đo tối đa 20mA
|
Điện trở suất của đất: phương pháp tứ cực ( Winner method )
|
Điện áp đất: chỉnh lưu trung bình (giữa giao diện P(S)-ES)
|
Phạm vi
|
Phương pháp hai ba bốn dây để đo điện trở nối đất (R): 0,000Ω~200,0kΩ
|
Điện trở suất của đất (ρ): 0,000Ωm~9999kΩm
|
Điện áp đất: AC 0,001V~600V (50Hz/60Hz)
|
Độ phân giải cao nhất
|
Phương pháp hai ba bốn dây để đo điện trở nối đất (R): 0,001Ω
|
Điện trở suất của đất (ρ): 0,01Ωm
|
Điện áp đất: 0,001V
|
Độ chính xác
|
Phương pháp hai ba bốn dây đo điện trở nối đất (R):
1. 0,000Ω~10,00kΩ: ±2%rdg±5dgt
2. 10,0K~100,0kΩ: ±3%rdg±5dgt
3. 100,0K~200,0kΩ: ±3,5%rdg±5dgt
Lưu ý: khi điện áp nhiễu là 5V, sai số bổ sung là ≤±5%rdg±5dgt
|
Điện trở suất của đất (ρ): theo độ chính xác đo R
( ρ=2πaR (a:1 m~100m); π=3,14)
|
Điện áp đất: ±2%rdg±5dgt (50Hz/60Hz)
|
Kiểm tra dạng sóng điện áp
|
Sóng hình sin
|
Tần suất kiểm tra
|
412Hz, 825Hz, 1280Hz (chọn tần số tự động)
|
Kiểm tra ngắn mạch hiện tại
|
AC tối đa 10mA
|
Điện áp thử hở mạch
|
AC90Vmax
|
Khoảng cách điện cực
|
1m~100m
|
Phạm vi
|
Điện trở nối đất: 0.000Ω~200kΩ
|
Điện trở suất của đất: 0.00Ωm~9999kΩm
|
MÀN HÌNH LCD
|
Màn hình LCD 6 chữ số, đèn nền màn hình màu trắng
|
Dấu hiệu đo lường
|
Chỉ báo nhấp nháy LED trong khi đo , đếm ngược LCD, chỉ báo biểu đồ thanh tiến trình
|
Đo thời gian
|
Điện áp đất: khoảng 2 lần/giây; điện trở đất: khoảng 7 giây/lần; điện trở đất: khoảng 7 giây/lần
|
Thời gian đo
|
Hơn 5000 lần (kiểm tra ngắn mạch, kiểm tra một lần, dừng 30 giây và kiểm tra lại)
|
Đường dây điện áp
|
Đo dưới AC 600V
|
Phương thức giao tiếp
|
Với giao diện USB, dữ liệu được lưu trữ có thể được tải lên máy tính, lưu và in
|